Từ điển Thiều Chửu
房 - phòng/bàng
① Cái buồng. ||② Ngăn, buồng. Như phong phòng 蜂房 tổ ong, liên phòng 蓮房 hương sen, lang phòng 榔房 buồng cau, v.v. ||③ Sao phòng, một ngôi sao trong nhị thập bát tú. ||④ Chi, trong gia tộc chia ra từng chi gọi là phòng. Như trưởng phòng 長房 chi trưởng, thứ phòng 次房 chi thứ, v.v. ||⑤ Quan phòng, các quan hội đồng chấm thi ngày xưa gọi là phòng quan 房官. ||⑥ Một âm là bàng. A bàng 阿房 tên cung điện nhà Tần. Có khi dùng như chữ phòng 防.

Từ điển Trần Văn Chánh
房 - phòng
① Nhà: 一所房 Một ngôi nhà, một căn nhà; 瓦房 Nhà ngói; 樓房 Nhà lầu; ② Phòng, buồng: 臥房 Phòng ngủ; 書房 Phòng đọc sách; ③ Ngăn, buồng (những thứ kết cấu từng ô như kiểu phòng): 蜂房 Tổ ong, bộng ong; 蓮房 Cái gương sen; ④ Một nhánh trong gia tộc, chi: 長房 Trưởng nhánh, chi trưởng; 次房 Chi thứ; ⑤ Sao Phòng (trong nhị thập bát tú); ⑥ Như 坊 [fáng] (bộ 土); ⑦ Quan phòng: 房官 Quan trong hội đồng chấm thi thời xưa; ⑧ [Fáng] (Họ) Phòng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
房 - phòng
Ngôi nhà Phụ, ở hai bên ngôi nhà chính — Căn buồng trong nhà. Phần trong nhà được ngăn cách ra. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Bóng cờ tiếng trống xa xa, sầu lên ngọn ải oán ra cửa phòng « — Cái túi đựng các mũi tên thời xưa — Tên một ngôi sao trong Nhị thập bát tú.


阿房 - a phòng || 別房 - biệt phòng || 禁房 - cấm phòng || 專房 - chuyên phòng || 孤房 - cô phòng || 藥房 - dược phòng || 閨房 - khuê phòng || 蓮房 - liên phòng || 鸞房 - loan phòng || 門房 - môn phòng || 嚴房 - nghiêm phòng || 御房 - ngự phòng || 乳房 - nhũ phòng || 房主 - phòng chủ || 房屋 - phòng ốc || 蜂房 - phong phòng || 房事 - phòng sự || 房錢 - phòng tiền || 房中術 - phòng trung thuật || 過房 - quá phòng || 過房子 - quá phòng tử || 關房 - quan phòng || 棧房 - sạn phòng || 霜房 - sương phòng || 心房 - tâm phòng || 僧房 - tăng phòng || 書房 - thư phòng || 庶房 - thứ phòng || 椒房 - tiêu phòng || 小房 - tiểu phòng || 齋房 - trai phòng || 住房 - trú phòng || 私房 - tư phòng || 雲房 - vân phòng || 文房 - văn phòng ||